Có 1 kết quả:

cải mệnh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thay đổi hiệu lệnh có từ trước. ◇Dịch Kinh 易經: “Hữu phu, cải mệnh, cát” 有孚, 改命, 吉 (Cách quái 革卦) Có thành tín, cải biến thành mệnh, tốt.
2. Đổi tên, sửa đổi xưng hô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi cả một tình trạng cũ. Như Cách mệnh.