Có 1 kết quả:
cải thiện
Từ điển phổ thông
cải thiện, cải tạo, cải tiến
Từ điển trích dẫn
1. Sửa lỗi lầm, hồi tâm hướng thiện. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Kí hoài sỉ ác, tất năng cải thiện” 既懷恥惡, 必能改善 (Độc hành truyện 獨行傳) Đã mang lòng xấu hổ vì tội ác của mình, ắt là có thể cải hối trở thành hiền lương.
2. Cải tiến, làm cho tốt đẹp hơn. ◎Như: “cải thiện nhân dân sanh hoạt” 改善人民生活 cải thiện đời sống nhân dân.
2. Cải tiến, làm cho tốt đẹp hơn. ◎Như: “cải thiện nhân dân sanh hoạt” 改善人民生活 cải thiện đời sống nhân dân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sửa đổi lại cho tốt đẹp, như Cải lương.
Bình luận 0