Có 1 kết quả:
cải chính
Từ điển phổ thông
cải chính, sửa chữa, đính chính
Từ điển trích dẫn
1. Sửa lại cho đúng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Xuất cá đề mục, nhượng ngã sưu khứ, sưu liễu lai, thế ngã cải chánh” 出個題目, 讓我謅去, 謅了來, 替我改正 (Đệ tứ thập bát hồi) Xin ra đầu đề (thơ), cho em về làm đại, làm xong, nhờ sửa giùm em.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sửa lại cho đúng.
Bình luận 0