Có 1 kết quả:

cải tổ

1/1

cải tổ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cải tổ, tổ chức lại

Từ điển trích dẫn

1. Sửa đổi tổ chức hoặc thay thế nhân viên. ◎Như: “nội các cải tổ” 內閣改組.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa đổi lại cách sắp đặt công việc.