Có 1 kết quả:

cải lương

1/1

cải lương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cải tiến, cải thiện

Từ điển trích dẫn

1. Sửa đổi cho tốt đẹp hơn.
2. ☆Tương tự: “cải cách” , “cải tiến” , “cải chánh” , “cải thiện” .
3. ★Tương phản: “bảo thủ” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa đổi cho tốt đẹp. Tên một lối hát, một loại ca kịch bình dân của miền Nam Việt Nam.

Bình luận 0