Có 1 kết quả:
cải lương
Từ điển phổ thông
cải tiến, cải thiện
Từ điển trích dẫn
1. Sửa đổi cho tốt đẹp hơn.
2. ☆Tương tự: “cải cách” 改革, “cải tiến” 改進, “cải chánh” 改正, “cải thiện” 改善.
3. ★Tương phản: “bảo thủ” 保守.
2. ☆Tương tự: “cải cách” 改革, “cải tiến” 改進, “cải chánh” 改正, “cải thiện” 改善.
3. ★Tương phản: “bảo thủ” 保守.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sửa đổi cho tốt đẹp. Tên một lối hát, một loại ca kịch bình dân của miền Nam Việt Nam.
Bình luận 0