Có 1 kết quả:
cải quan
Từ điển trích dẫn
1. Đổi mới bộ mặt.
2. Biến đổi cách nhìn. ◎Như: “kinh quá giá ta xung kích, ma luyện, sử tha đối nhân sanh đích khán pháp cải quan liễu bất thiểu” 經過這些衝擊, 磨鍊, 使他對人生的看法改觀了不少.
2. Biến đổi cách nhìn. ◎Như: “kinh quá giá ta xung kích, ma luyện, sử tha đối nhân sanh đích khán pháp cải quan liễu bất thiểu” 經過這些衝擊, 磨鍊, 使他對人生的看法改觀了不少.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đổi cái nhìn, ý nói đổi mới bề ngoài.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0