Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cải quan
1
/1
改觀
cải quan
Từ điển trích dẫn
1. Đổi mới bộ mặt.
2. Biến đổi cách nhìn. ◎Như: “kinh quá giá ta xung kích, ma luyện, sử tha đối nhân sanh đích khán pháp cải quan liễu bất thiểu”
經
過
這
些
衝
擊
,
磨
鍊
,
使
他
對
人
生
的
看
法
改
觀
了
不
少
.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đổi cái nhìn, ý nói đổi mới bề ngoài.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bình Ngô đại cáo - 平吳大告
(
Nguyễn Trãi
)
•
Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm - 遊仙侶洞聞人談太原山水之勝醉後成吟
(
Cao Bá Quát
)
•
Lập xuân hậu nhất nhật tân tình - 立春後一日新晴
(
Cao Bá Quát
)
•
Ngự chế đề Long Quang động kỳ 2 - 御製題龍光洞其二
(
Lê Hiến Tông
)
•
Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑
(
Hồ Nguyên Trừng
)
•
Trừ tịch kỳ 4 - 除夕其四
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Xuất Cần Giờ tấn dữ thuyền nhân tự hậu thư thử - 出芹蒢汛與船人敘後書此
(
Phạm Phú Thứ
)
Bình luận
0