Có 1 kết quả:
chính trị
Từ điển phổ thông
chính trị
Từ điển trích dẫn
1. Việc trông coi sắp đặt, thi hành, trị lí quốc gia. ◇Chu Lễ 周禮: “Chưởng kì chính trị cấm lệnh” 掌其政治禁令 (Địa quan 地官, Toại nhân 遂人).
2. Chỉ mọi hoạt động của chính phủ, chính đảng, đoàn thể xã hội và cá nhân ở trong nước (nội chính) cũng như về quan hệ quốc tế.
2. Chỉ mọi hoạt động của chính phủ, chính đảng, đoàn thể xã hội và cá nhân ở trong nước (nội chính) cũng như về quan hệ quốc tế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc trông coi sắp đặt trong nước cho yên.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0