Có 1 kết quả:
chính trị phạm
Từ điển trích dẫn
1. Người phạm tội làm nguy hại quốc gia (về phương diện tổ chức chính trị). ◇Ba Kim 巴金: “Lợi Na, nhĩ yếu tri đạo đệ tam sảnh tựu thị mật thám bộ, chuyên môn đối phó chánh trị phạm đích” 利娜, 你要知道第三廳就是密探部, 專門對付政治犯的 (Lợi Na 利娜, Đệ thập nhị phong tín 第十二封信).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người làm hại tới sự sắp đặt yên ổn trong nước.
Bình luận 0