Có 1 kết quả:

chính pháp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Pháp chế, pháp quy. ◇Phương Bao 方苞: “Duy Tuân Thị chi thư lược thuật tiên vương chi lễ giáo, Quản Thị chi thư xuyết thập cận cổ chi chính pháp, tuy bất biến bất cai, dĩ thị chư tử chi bối nhi trì giả, tắc hữu gián hĩ” 惟荀氏之書略述先王之禮教, 管氏之書掇拾近古之政法, 雖不遍不該, 以視諸子之背而馳者, 則有間矣 (San định Tuân Tử Quản Tử 則有間矣 刪定荀子管子, Tự 序).
2. Chính trị và pháp luật (hợp xưng).