Có 1 kết quả:
chính biến
Từ điển trích dẫn
1. Sự thay đổi đột ngột, thường là do võ lực uy hiếp, về chế độ chính phủ hoặc của người nắm giữ quyền lực tối cao. ◎Như: “quân sự chính biến” 軍事政變.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự thay đổi mạnh mẽ và thình lình về cách sắp đặt việc nước.
Bình luận 0