Có 1 kết quả:

cố viên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cố hương. ◇Quán Hưu 貫休: “Cố viên li loạn hậu, Thập tải thủy phùng quân” 故園離亂後, 十載始逢君 (Hoài thượng phùng cố nhân 淮上逢故人).
2. Vườn cũ. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Thâm phao cố viên lí, Thiểu chủng quý nhân gia” 深拋故園裏, 少種貴人家 (Cảm thạch lựu nhị thập vận 感石榴二十韻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn cũ. Nhà cha mẹ ở quê hương. Chỉ quê xưa.