Có 1 kết quả:

cố thổ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cố hương, gia hương. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “(Lưu Kì) thử thì sang khẩu cửu dũ, tư tưởng yếu hồi cố thổ” (劉奇)此時瘡口久愈, 思想要回故土 (Lưu tiểu quan thư hùng huynh đệ 劉小官雌雄兄弟).
2. Đất cũ có từ trước. ◎Như: “hứa hoàn cố thổ” 許還故土 hứa trả lại đất cũ (trước đây đã bị chiếm).
3. Chỉ thiên hạ của triều đại trước.
4. Chỉ tổ quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất cũ. Quê xưa.