Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cố tri
1
/1
故知
cố tri
Từ điển trích dẫn
1. Bạn bè quen biết cũ, cố giao. ◇Tây du kí 西遊記: “Bát Giới khước tài hoan hỉ đạo: Nguyên lai thị cá cố tri” 八戒卻纔歡喜道: 原來是個故知 (Đệ tam thập bát hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ quen biết cũ. Bạn xưa.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bạch Nhạn pha - 白雁陂
(
Triều Thuyết Chi
)
•
Cửu hạn phùng cam vũ - 久旱逢甘雨
(
Uông Thù
)
•
Dục từ quan quy điền kỳ 1 - 欲辭官歸田其一
(
Nguyễn Ngọc Tương
)
•
Hựu đáp hoạ Ái Hoa tiên sinh tái xướng nguyên vận - 又答和愛花先生再唱原韻
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Khổng Tử kích khánh xứ - 孔子擊磬處
(
Phan Huy Thực
)
•
Mậu Thìn xuân nguyên thí bút - 戊辰春元試筆
(
Vũ Phạm Khải
)
•
Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺
(
Phạm Sư Mạnh
)
•
Thu - 秋
(
Triều Thuyết Chi
)
•
Thủ 39 - 首39
(
Lê Hữu Trác
)
•
Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈
(
Tô Thức
)
Bình luận
0