Có 1 kết quả:

cố tri

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bạn bè quen biết cũ, cố giao. ◇Tây du kí 西遊記: “Bát Giới khước tài hoan hỉ đạo: Nguyên lai thị cá cố tri” 八戒卻纔歡喜道: 原來是個故知 (Đệ tam thập bát hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ quen biết cũ. Bạn xưa.