Có 1 kết quả:

cố lão

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên lão, cựu thần. § Tức là bề tôi già cả cũ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nguyên thần cố lão bất cảm ngữ, Trú ngọa thế khấp hà hoàn lan” 元臣故老不敢語, 晝臥涕泣何汍瀾 (Vĩnh trinh hành 永貞行).
2. Người cao tuổi có nhiều kiến thức. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Xúc tịch diên cố lão, Huy thương đạo bình tố” 促席延故老, 揮觴道平素 (Vịnh Nhị Sơ 詠二疏).
3. Di lão. § Bề tôi già cả thuộc triều vua trước. ◇Vương An Thạch 王安石: “Bách niên cố lão hữu tồn giả, Thượng ức Thế Tông sơ phạt Hoài” 百年故老有存者, 尚憶世宗初伐淮 (Hòa Vi Chi đăng cao trai 和微之登高齋).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người già cả có đức hạnh.