Có 1 kết quả:
cố hương
Từ điển phổ thông
quê cũ, quê hương
Từ điển trích dẫn
1. Làng xưa, quê cũ. ◇Sử Kí 史記: “Đại phong khởi hề vân phi dương, Uy gia hải nội hề quy cố hương” 大風起兮雲飛揚, 威加海內兮歸故鄉 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀).
2. ☆Tương tự: “lão gia” 老家, “cố lí” 故里, “gia hương” 家鄉, “gia viên” 家園, “hương lí” 鄉里, “tử lí” 梓里, “tử hương” 梓鄉, “tang tử” 桑梓.
3. ★Tương phản: “tha phương” 他方, “tha hương” 他鄉, “dị hương” 異鄉, “dị vực” 異域.
2. ☆Tương tự: “lão gia” 老家, “cố lí” 故里, “gia hương” 家鄉, “gia viên” 家園, “hương lí” 鄉里, “tử lí” 梓里, “tử hương” 梓鄉, “tang tử” 桑梓.
3. ★Tương phản: “tha phương” 他方, “tha hương” 他鄉, “dị hương” 異鄉, “dị vực” 異域.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làng xưa. Quê cũ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0