Có 1 kết quả:

cố lí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Làng xưa, quê cũ, cố hương. ◇Đôn Hoàng biến văn 敦煌變文: “Thần đắc trọng thưởng, do như ý cẩm dạ hành, đặc vọng thiên ân, phóng thần quy quốc, hoàn ư cố lí, khởi bất thị đại vương từ ân?” 臣得重賞, 由如衣錦夜行, 特望天恩, 放臣皈國, 還於故里, 豈不是大王慈恩? (Thu hồ biến văn 秋胡變文).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làng xưa. Quê cũ.