Có 2 kết quả:

giaogiáo
Âm Hán Việt: giao, giáo
Tổng nét: 11
Bộ: phác 攴 (+7 nét)
Hình thái: 𡥉
Nét bút: ノ丶一ノフ丨一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: KDOK (大木人大)
Unicode: U+654E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiāo ㄐㄧㄠ, jiào ㄐㄧㄠˋ
Âm Nôm: dáo, dạy, giáo
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gaau3

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

giao

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dạy dỗ, truyền thụ
2. tôn giáo, đạo
3. sai bảo, khiến
4. cho phép

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ 教.

Từ điển Thiều Chửu

① Lệnh dạy (lệnh truyền), mệnh lệnh của thiên tử gọi là chiếu 詔 mệnh lệnh của thái tử, và của chư hầu gọi là giáo 敎.
② Dạy dỗ, như giáo dục 敎育 dạy nuôi, giáo sư 敎師 thầy giáo, v.v.
③ Tôn giáo, gọi tắt là giáo, như giáo hội 敎會 hội tôn giáo, hồi giáo 回敎 tôn giáo hồi, v.v.
④ Các chức quan coi về việc học đều gọi là giáo chức 敎職.
④ Một âm là giao. Sai khiến.

giáo

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dạy dỗ, truyền thụ
2. tôn giáo, đạo
3. sai bảo, khiến
4. cho phép

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ 教.

Từ điển Thiều Chửu

① Lệnh dạy (lệnh truyền), mệnh lệnh của thiên tử gọi là chiếu 詔 mệnh lệnh của thái tử, và của chư hầu gọi là giáo 敎.
② Dạy dỗ, như giáo dục 敎育 dạy nuôi, giáo sư 敎師 thầy giáo, v.v.
③ Tôn giáo, gọi tắt là giáo, như giáo hội 敎會 hội tôn giáo, hồi giáo 回敎 tôn giáo hồi, v.v.
④ Các chức quan coi về việc học đều gọi là giáo chức 敎職.
④ Một âm là giao. Sai khiến.

Từ ghép 5