Có 2 kết quả:
mẫn duệ • mẫn nhuệ
Từ điển trích dẫn
1. Linh lợi, thông minh. ◇Đường Thuận Chi 唐順之: “Công vi nhân mẫn duệ khoát đạt, nghệ ư thế vụ nhi viên ư ứng cơ” 公為人敏銳闊達, 藝於世務而圓於應機 (Kiếm tuyền tấu nghị tập 劍泉奏議集, Tự 序).
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Bình luận 0