Có 1 kết quả:

cứu thế

1/1

cứu thế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cứu rỗi, cứu giúp

Từ điển trích dẫn

1. Cứu đời, cứu giúp người đời. ◇Ba Kim 巴金: “Ngã nã khởi bút tả tiểu thuyết, chỉ thị tại trảo tầm nhất điều cứu nhân, cứu thế, dã cứu tự kỉ đích đạo lộ” 我拿起筆寫小說, 只是在找尋一條救人, 救世, 也救自己的道路 (Tham tác dữ hồi ức 探索與回憶, Tái đàm tham tác 再談探索).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đời khỏi đau khổ.