Có 1 kết quả:

cứu bệnh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chữa bệnh, trị bệnh. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Phù phất năng duyệt nhi phản thuyết, thị chửng nịch nhi trụy chi dĩ thạch dã, thị cứu bệnh nhi ẩm chi dĩ cận dã, sử thế ích loạn” 夫弗能兌而反說, 是拯溺而硾之以石也, 是救病而飲之以堇也, 使世益亂 (Khuyến học 勸學) Không biết làm cho vui thích (học) mà trái lại chỉ nói mãi không thôi, thì cũng như cứu vớt người bị đắm mà lấy đá làm cho chìm xuống thêm, tức là chữa bệnh mà cho uống thuốc độc vậy, làm cho đời càng rối loạn. § Chữ 兌 ở đây thông với duyệt 悅.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữa trị khỏi đau yếu.