Có 1 kết quả:
ngữ
Âm Hán Việt: ngữ
Tổng nét: 11
Bộ: phác 攴 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰吾攵
Nét bút: 一丨フ一丨フ一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: MROK (一口人大)
Unicode: U+6554
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: phác 攴 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰吾攵
Nét bút: 一丨フ一丨フ一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: MROK (一口人大)
Unicode: U+6554
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yǔ ㄩˇ
Âm Nhật (onyomi): ギョ (gyo), ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): さしと.める (sashito.meru)
Âm Hàn: 어
Âm Quảng Đông: jyu5
Âm Nhật (onyomi): ギョ (gyo), ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): さしと.める (sashito.meru)
Âm Hàn: 어
Âm Quảng Đông: jyu5
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái ngữ (âm nhạc)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giam giữ.
2. (Danh) Một nhạc khí thời xưa, làm bằng gỗ, hình trạng giống như hổ nằm, trên lưng có 27 phiến kim loại, dùng để tấu đoạn kết.
2. (Danh) Một nhạc khí thời xưa, làm bằng gỗ, hình trạng giống như hổ nằm, trên lưng có 27 phiến kim loại, dùng để tấu đoạn kết.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ngữ. Một thứ thuộc về âm nhạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái ngữ (một nhạc khí thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ nhạc khí thời cổ, dùng để gõ nhịp.