Có 1 kết quả:

sắc chỉ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Một loại mệnh lệnh của vua. ◇Tây du kí 西遊記: “Tiểu tăng thị Đường triều Thích tử, thừa ngã thiên tử sắc chỉ, tiền vãng tây phương thủ kinh” 小僧是唐朝釋子, 承我天子敕旨, 前往西方取經 (Đệ nhị cửu hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy ghi lệnh vua — Giấy ghi lệnh vua ban chức tước cho ngày nào, Đoạn trường tân thanh có câu: » Khâm ban sắc chỉ tới nơi rành rành «.