Có 1 kết quả:
bại bắc
Từ điển phổ thông
chịu thua, bị thua, thua trận
Từ điển trích dẫn
1. Đánh bị thua và bỏ chạy. ◇Sử Kí 史記: “Sở đương giả phá, sở kích giả phục, vị thường bại bắc, toại bá hữu thiên hạ” 所當者破, 所擊者服, 未嘗敗北, 遂霸有天下 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Chống lại là bị ta đánh bại, ta đánh là phải chịu phục, ta chưa hề thua chạy bao giờ, rốt cuộc làm bá chủ thiên hạ.
2. Thất bại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Bỉnh hàn chấp giản, bại bắc nhi quy, bất khả dĩ ngôn hồ văn” 秉翰執簡, 敗北而歸, 不可以言乎文 (Thượng đại lí tước đại khanh ứng chế cử bất mẫn khải 上大理雀大卿應制舉不敏啟).
2. Thất bại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Bỉnh hàn chấp giản, bại bắc nhi quy, bất khả dĩ ngôn hồ văn” 秉翰執簡, 敗北而歸, 不可以言乎文 (Thượng đại lí tước đại khanh ứng chế cử bất mẫn khải 上大理雀大卿應制舉不敏啟).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thua chạy.
Bình luận 0