Có 1 kết quả:

bại hoại môn mi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Làm hư hại tiếng tăm gia đình. ◎Như: “hữu liễu giá chủng tác gian phạm khoa đích nhi tử, chân thị bại hoại môn mi” 有了這種作姦犯科的兒子, 真是敗壞門楣.