Có 1 kết quả:
bại bút
Từ điển phổ thông
1. viết sai nét, viết nhầm, viết trệch
2. vẽ nhầm, vẽ trệch
2. vẽ nhầm, vẽ trệch
Từ điển trích dẫn
1. Bút hư, bút cùn. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Tha thủ liễu nhất quản bại bút, trám bão liễu mặc, bả chỉ tương liễu nhất hội, nhất khí tựu tả liễu nhất hàng” 他取了一管敗筆, 蘸飽了墨, 把紙相了一會, 一氣就寫了一行 (Đệ ngũ thập ngũ hồi).
2. Chỉ chỗ sơ suất, kém cỏi trong thi văn hoặc thư họa. ◇Ba Kim 巴金: “Hữu nhân trách bị ngã "mĩ hóa" liễu Cao lão thái da, thuyết giá thị ngã đích "bại bút"” 有人責備我"美化"了高老太爺, 說這是我的"敗筆" (Quan sát nhân 觀察人).
2. Chỉ chỗ sơ suất, kém cỏi trong thi văn hoặc thư họa. ◇Ba Kim 巴金: “Hữu nhân trách bị ngã "mĩ hóa" liễu Cao lão thái da, thuyết giá thị ngã đích "bại bút"” 有人責備我"美化"了高老太爺, 說這是我的"敗筆" (Quan sát nhân 觀察人).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây bút hư. Chỉ chỗ hư hỏng, kém cỏi trong bài văn.
Bình luận 0