Có 1 kết quả:
giáo sĩ
Từ điển phổ thông
giáo sĩ, thầy tu
Từ điển trích dẫn
1. Binh sĩ đã được huấn luyện. ◇Sử Kí 史記: “Nãi phát tập lưu nhị thiên nhân, giáo sĩ tứ vạn nhân, quân tử lục thiên nhân, chư ngự thiên nhân, phạt Ngô” 乃發習流二千人, 教士四萬人, 君子六千人, 諸御千人, 伐吳 (Việt Vương Câu Tiễn thế gia 越王句踐世家).
2. Người truyền đạo Cơ Đốc giáo.
3. Giáo dục sĩ tử. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Tra các tỉnh học chánh bổn hữu cá giáo sĩ chi trách, sĩ tập quả đoan, dân phong tự chánh” 查各省學政本有個教士之責, 士習果端, 民風自正 (Đệ tứ thập hồi).
2. Người truyền đạo Cơ Đốc giáo.
3. Giáo dục sĩ tử. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Tra các tỉnh học chánh bổn hữu cá giáo sĩ chi trách, sĩ tập quả đoan, dân phong tự chánh” 查各省學政本有個教士之責, 士習果端, 民風自正 (Đệ tứ thập hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người tu hành học hỏi về một tôn giáo nào — Nghĩa hẹp chỉ các tu sĩ Cơ đốc giáo đi truyền đạo.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0