Có 1 kết quả:

giáo dục

1/1

giáo dục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giáo dục, dạy dỗ

Từ điển trích dẫn

1. Dạy dỗ, đào tạo. ◇Mạnh Tử 孟子: “Đắc thiên hạ anh tài nhi giáo dục chi, tam lạc dã” 得天下英才而教育之, 三樂也 (Tận tâm thượng 盡心上) Có được những bậc anh tài để cho mình dạy bảo đào tạo, đó là niềm vui thứ ba.
2. Quá trình vun trồng nhân tài, huấn luyện tài năng nhằm thực hiện sự nghiệp xây dựng quốc gia, phát triển xã hội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy dỗ nuôi lớn.