Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tản bộ
1
/1
散步
tản bộ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đi tản bộ, đi dạo chơi
Từ điển trích dẫn
1. Đi dạo, tùy ý đi thong dong. ◇Tây du kí 西遊記: “Độc tự nhất cá, tản bộ hoang giao thảo dã chi gian” 獨自一個, 散步荒郊草野之間 (Đệ nhất 0 hồi).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Dữ thi hữu Phan Long Trân du Côn Sơn nhân tác Côn Sơn hành vân - 與詩友潘龍珍遊崑山因作崑山行云
(
Cao Bá Quát
)
•
Giang tự tình du - 江寺晴遊
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠
(
Tô Thức
)
•
Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 03 - Thê Hà tự - 桂林十二詠其三-棲霞寺
(
Phan Huy Thực
)
•
Thanh Long kiều tản bộ - 青龍橋散步
(
Nguyễn Văn Giao
)
•
Thủ 41 - 首41
(
Lê Hữu Trác
)
•
Thu dạ ký Khâu nhị thập nhị viên ngoại - 秋夜寄丘二十二員外
(
Vi Ứng Vật
)
•
Thứ Thường Phu nhị nguyệt vọng dạ thoại - 次常夫二月望夜話
(
Nguyễn Tư Giản
)
•
Tịch trung ngẫu hứng - 席中偶興
(
Hồ Đắc Hạp
)
•
Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦
(
Ngô Thì Nhậm
)
Bình luận
0