Có 1 kết quả:

đôn đốc

1/1

đôn đốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

đôn đốc, thúc giục

Từ điển trích dẫn

1. Trung hậu, thành thật. ◇Tả truyện 左傳: “Quân tử cần lễ, tiểu nhân tận lực. Cần lễ mạc như trí kính, tận lực mạc như đôn đốc” 君子勤禮, 小人盡力. 勤禮莫如致敬, 盡力莫如敦篤 (Thành công thập tam niên 成公十三年).