Có 2 kết quả:
uyết • xuyết
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng tay cầm vật lên để ước lượng xem nặng bao nhiêu.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: điêm xuyết 敁敪)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Điêm xuyết” 敁敪: xem “điêm” 敁.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiêm xuyết 敁敪 cân nhắc.
Từ ghép 1