Có 1 kết quả:
dương
Âm Hán Việt: dương
Tổng nét: 13
Bộ: phác 攴 (+9 nét)
Hình thái: ⿰昜攵
Nét bút: 丨フ一一一ノフノノノ一ノ丶
Thương Hiệt: AHOK (日竹人大)
Unicode: U+656D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: phác 攴 (+9 nét)
Hình thái: ⿰昜攵
Nét bút: 丨フ一一一ノフノノノ一ノ丶
Thương Hiệt: AHOK (日竹人大)
Unicode: U+656D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 43
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ thượng thư trí sự Cung Trai Hồ Đắc Đệ tiên sinh lục thập tự thọ nguyên vận - 和尚書致事恭齋胡得第先生六十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Trọng xuân tiến kinh, tức phụng nhập ứng chế, thí dự thưởng, ngẫu phú - 仲春進京即奉入應制,試預賞,偶賦 (Phan Huy Ích)
• Trọng xuân tiến kinh, tức phụng nhập ứng chế, thí dự thưởng, ngẫu phú - 仲春進京即奉入應制,試預賞,偶賦 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dơ lên, giương lên, bay lên
2. Dương Châu 揚州
2. Dương Châu 揚州
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa dùng như chữ “dương” 揚.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngày xưa dùng như chữ dương 揚.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết cổ chữ Dương 揚.