Có 1 kết quả:

chỉnh số

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Số nguyên (tiếng Pháp: nombre entier). ◎Như: 3 là một “chỉnh số” . 3,2 không phải là một “chỉnh số”.
2. Số mục không có lẻ, tức là những số mục bằng bội số của mười. ◎Như: “thập” , “nhị bách” , “tam thiên” , “tứ vạn” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con số trọn vẹn không lẻ. Chẳng hạn con số 13 là Chỉnh số, còn 13, 75 không phải là Chỉnh số.

Bình luận 0