Có 1 kết quả:
địch
Tổng nét: 15
Bộ: phác 攴 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰啇攵
Nét bút: 丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一ノ丨ノ丶
Thương Hiệt: YBOK (卜月人大)
Unicode: U+6575
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: dí ㄉㄧˊ
Âm Nôm: địch
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): かたき (kataki), あだ (ada), かな.う (kana.u)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: dik6
Âm Nôm: địch
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): かたき (kataki), あだ (ada), かな.う (kana.u)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: dik6
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 37
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật - 九日 (Đới Phục Cổ)
• Cứu Trung Quốc thị cứu tự kỷ - 救中國是救自己 (Hồ Chí Minh)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đại Lịch nhị niên cửu nguyệt tam thập nhật - 大曆二年九月三十日 (Đỗ Phủ)
• Hữu cảm kỳ 1 - 有感其一 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Khách trung trừ tịch - 客中除夕 (Viên Khải)
• Khốc Hoàng Phủ thất lang trung Thực - 哭皇甫七郎中湜 (Bạch Cư Dị)
• Ly tao - 離騷 (Lục Quy Mông)
• Thuật hoài - 述懷 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Vi Phúng lục sự trạch quan Tào tướng quân hoạ mã đồ - 韋諷錄事宅觀曹將軍畫馬圖 (Đỗ Phủ)
• Cứu Trung Quốc thị cứu tự kỷ - 救中國是救自己 (Hồ Chí Minh)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đại Lịch nhị niên cửu nguyệt tam thập nhật - 大曆二年九月三十日 (Đỗ Phủ)
• Hữu cảm kỳ 1 - 有感其一 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Khách trung trừ tịch - 客中除夕 (Viên Khải)
• Khốc Hoàng Phủ thất lang trung Thực - 哭皇甫七郎中湜 (Bạch Cư Dị)
• Ly tao - 離騷 (Lục Quy Mông)
• Thuật hoài - 述懷 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Vi Phúng lục sự trạch quan Tào tướng quân hoạ mã đồ - 韋諷錄事宅觀曹將軍畫馬圖 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kẻ thù, giặc
2. ngang nhau
3. chống cự
2. ngang nhau
3. chống cự
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ thù. ◎Như: “địch chúng ngã quả” 敵眾我寡 địch đông ta ít.
2. (Tính) Thù nghịch. ◎Như: “địch quốc” 敵國 nước thù, “địch quân” 敵軍 quân địch.
3. (Tính) Ngang, bằng, tương đương. ◎Như: “địch thể” 敵體 ngang nhau, “xa tam bất địch kiến nhị” 賒三不敵見二 xa ba không bằng hai gần.
4. (Động) Chống cự, chống đối. ◎Như: “quả bất địch chúng” 寡不敵眾 số ít không chống lại được số đông. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất sàng cô muộn địch xuân hàn” 一床孤悶敵春寒 (Ngẫu đề công quán bích 偶題公館壁) Trên một giường, nỗi buồn cô đơn chống với khí lạnh của xuân.
2. (Tính) Thù nghịch. ◎Như: “địch quốc” 敵國 nước thù, “địch quân” 敵軍 quân địch.
3. (Tính) Ngang, bằng, tương đương. ◎Như: “địch thể” 敵體 ngang nhau, “xa tam bất địch kiến nhị” 賒三不敵見二 xa ba không bằng hai gần.
4. (Động) Chống cự, chống đối. ◎Như: “quả bất địch chúng” 寡不敵眾 số ít không chống lại được số đông. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất sàng cô muộn địch xuân hàn” 一床孤悶敵春寒 (Ngẫu đề công quán bích 偶題公館壁) Trên một giường, nỗi buồn cô đơn chống với khí lạnh của xuân.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kẻ thù, địch: 殘敵 Quân thù còn sót lại;
② Chống chọi, chống đối, (đối) địch: 寡不敵衆 Ít không địch nổi nhiều;
③ Ngang nhau, tương đương nhau: 勢均力敵 Thế lực ngang nhau.
② Chống chọi, chống đối, (đối) địch: 寡不敵衆 Ít không địch nổi nhiều;
③ Ngang nhau, tương đương nhau: 勢均力敵 Thế lực ngang nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ thù — Chống đối — Ngang nhau. Cân bằng.
Từ ghép 21
cự địch 拒敵 • cừu địch 仇敵 • địch đảng 敵黨 • địch nhân 敵人 • địch quân 敵軍 • địch quốc 敵國 • địch thủ 敵手 • địch ý 敵意 • đối địch 對敵 • khinh địch 輕敵 • kình địch 勍敵 • nghênh địch 迎敵 • ngự địch 禦敵 • phó địch 赴敵 • phòng địch 防敵 • quả bất địch chúng 寡不敵衆 • sát địch 殺敵 • tận địch 盡敵 • thù địch 讐敵 • ứng địch 應敵 • vô địch 無敵