Có 1 kết quả:

số lượng

1/1

số lượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

số lượng, lượng

Từ điển trích dẫn

1. Nhiều ít và dài ngắn bao nhiêu (của sự vật). ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm tế tự hưởng tân, chế kì tòng hiến phủ phần chi số lượng” 凡祭祀饗賓, 制其從獻脯燔之數量 (Hạ quan 夏官, Lượng nhân 量人) Trong việc tế tự, khi đặt lễ hưởng chiêu đãi tân khách, làm thịt khô hoặc thịt nướng (dùng để tế tông miếu) nhiều hay ít, dài hay ngắn, tùy theo khi dâng rượu. § Trịnh Huyền chú 鄭玄注: “Số, đa thiểu dã; lượng, trường đoản dã” 數, 多少也; 量, 長短也.
2. Chỉ sự nhiều hay ít (của sự vật). ◎Như: “số lượng hòa chất lượng” 數量和質量 số lượng và phẩm chất.