Có 2 kết quả:
giáo • hiệu
Âm Hán Việt: giáo, hiệu
Tổng nét: 20
Bộ: phác 攴 (+16 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰學攵
Nét bút: ノ丨一一ノ丶ノ丶フ一一丶フフ丨一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: HDOK (竹木人大)
Unicode: U+6586
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: phác 攴 (+16 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰學攵
Nét bút: ノ丨一一ノ丶ノ丶フ一一丶フフ丨一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: HDOK (竹木人大)
Unicode: U+6586
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 15
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Cũng như “giáo” 教.
2. Một âm là “hiệu”. (Động) Bắt chước.
2. Một âm là “hiệu”. (Động) Bắt chước.
phồn thể
Từ điển phổ thông
dạy cho, giác ngộ cho
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Cũng như “giáo” 教.
2. Một âm là “hiệu”. (Động) Bắt chước.
2. Một âm là “hiệu”. (Động) Bắt chước.
Từ điển Thiều Chửu
① Dạy, giác ngộ cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dạy, giác ngộ cho.