Có 1 kết quả:

văn hoá

1/1

văn hoá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

văn hoá, văn minh

Từ điển trích dẫn

1. Thành quả chung của quá trình phát triển sáng tạo của loài người trong lịch sử. Bao quát các phương diện tông giáo, đạo đức, nghệ thuật, khoa học, v.v. § Cũng gọi là “văn minh” 文明.
2. Văn trị giáo hóa. ◇Lưu Hướng 劉向: “Văn hóa bất cải, nhiên hậu gia tru” 文化不改, 然後加誅 (Thuyết uyển 說苑, Chỉ vũ 指武) Dùng đức, văn và lễ nhạc để giáo hóa, nếu không sửa đổi, thì sau đó mới thi hành xử phạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở nên đẹp đẽ — Chỉ chung tất cả công trình của con người, khiến cuộc sống được đẹp đẽ hơn.