Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
văn tự
1
/1
文字
văn tự
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
văn tự
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chữ viết — Như Văn khế 文契.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đề bích Hoàng Tế tự kỳ 2 - 題壁宏濟寺其二
(
Tưởng Sĩ Thuyên
)
•
Đình thí đối sách - 廷試對策
(
Phan Đình Phùng
)
•
Đối trướng phát khách - 對帳發客
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Hành Dương dữ Mộng Đắc phân lộ tặng biệt - 衡陽與夢得分路贈別
(
Liễu Tông Nguyên
)
•
Khất thực - 乞食
(
Nguyễn Du
)
•
Kỳ 12 - 其十二
(
Vũ Phạm Hàm
)
•
Tháo phỏng Hà Nội Khai Trí Tiến Đức hội quán - 造訪河內開智進德會館
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Thần kê đồng dao - 神雞童謠
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Tống Triều Tiên quốc sứ kỳ 2 - 送朝鮮國使其二
(
Lê Quý Đôn
)
•
Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序
(
Hồ Tông Thốc
)