Có 1 kết quả:

văn bằng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tờ chứng. § Ngày xưa dùng làm bằng chứng cho quan lại đi nhậm chức. Cũng chỉ giấy chứng minh trình độ học vấn hoặc nghề nghiệp đã được đào tạo (tất nghiệp). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kí vô văn bằng, đãi ngã sai nhân bẩm quá thừa tướng, phương khả phóng hành” 既無文憑, 待我差人稟過丞相, 方可放行 (Đệ nhị thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy có viết chữ để làm tin.