Có 1 kết quả:
ban
Tổng nét: 12
Bộ: văn 文 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿲王文王
Nét bút: 一一丨一丶一ノ丶一一丨一
Thương Hiệt: MGYKG (一土卜大土)
Unicode: U+6591
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bān ㄅㄢ
Âm Nôm: ban
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): ふ (fu), まだら (madara)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: baan1
Âm Nôm: ban
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): ふ (fu), まだら (madara)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: baan1
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh phụ ngâm - 征婦吟 (Trần Thuần Tổ)
• Du Tử Trầm sơn - 遊紫沉山 (Nguyễn Tư Giản)
• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)
• Đề mạt tam tuyệt cú kỳ 2 - 題帕三絕句其二 (Tào Tuyết Cần)
• Hậu xuất tái kỳ 1 - 後出塞其一 (Đỗ Phủ)
• Liệu hoa - 蓼花 (Jingak Hyesim)
• Quá Tương phi miếu - 過湘妃廟 (Hứa Hồn)
• Sơn trung dạ văn hổ khiếu - 山中夜聞虎嘯 (Hồ Trọng Cung)
• Tương trung kỷ hành - Ban trúc nham - 湘中紀行-斑竹岩 (Lưu Trường Khanh)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 2 - 詠懷四首其二 (Phan Huy Thực)
• Du Tử Trầm sơn - 遊紫沉山 (Nguyễn Tư Giản)
• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)
• Đề mạt tam tuyệt cú kỳ 2 - 題帕三絕句其二 (Tào Tuyết Cần)
• Hậu xuất tái kỳ 1 - 後出塞其一 (Đỗ Phủ)
• Liệu hoa - 蓼花 (Jingak Hyesim)
• Quá Tương phi miếu - 過湘妃廟 (Hứa Hồn)
• Sơn trung dạ văn hổ khiếu - 山中夜聞虎嘯 (Hồ Trọng Cung)
• Tương trung kỷ hành - Ban trúc nham - 湘中紀行-斑竹岩 (Lưu Trường Khanh)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 2 - 詠懷四首其二 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lốm đốm
2. sắc lẫn lộn, có pha màu khác
2. sắc lẫn lộn, có pha màu khác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rằn, vằn, vết đốm, vệt màu sắc lẫn lộn. ◎Như: “bạch ban” 白斑 bệnh có đốm trắng trên da.
2. (Danh) Vết, ngấn. ◇Tiền Duy Thiện 錢惟善: “Lạc mai phong tế tiểu song hàn, Thạch thượng dư hương điểm điểm ban” 落梅風細小窗寒, 石上餘香點點斑 (Họa quý văn san trai tảo xuân thi 和季文山齋早春詩) Mai rụng gió nhẹ cửa sổ nhỏ lạnh, Trên đá hương thừa phảng phất dấu vết.
3. (Danh) Một phần nhỏ. ◎Như: “tình huống khả kiến nhất ban” 情況可見一斑 tình hình có thể thấy được chút đỉnh.
4. (Tính) Có vằn, có đốm, lang lổ. ◎Như: “ban mã” 斑馬 ngựa vằn, “ban mã tuyến” 斑馬綫 chỗ qua đường có lằn vạch (dành cho người đi bộ). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bi khắc tiển hoa ban” 碑刻蘚花斑 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Bia khắc đã lốm đốm rêu.
5. (Tính) Tạp loạn.
2. (Danh) Vết, ngấn. ◇Tiền Duy Thiện 錢惟善: “Lạc mai phong tế tiểu song hàn, Thạch thượng dư hương điểm điểm ban” 落梅風細小窗寒, 石上餘香點點斑 (Họa quý văn san trai tảo xuân thi 和季文山齋早春詩) Mai rụng gió nhẹ cửa sổ nhỏ lạnh, Trên đá hương thừa phảng phất dấu vết.
3. (Danh) Một phần nhỏ. ◎Như: “tình huống khả kiến nhất ban” 情況可見一斑 tình hình có thể thấy được chút đỉnh.
4. (Tính) Có vằn, có đốm, lang lổ. ◎Như: “ban mã” 斑馬 ngựa vằn, “ban mã tuyến” 斑馬綫 chỗ qua đường có lằn vạch (dành cho người đi bộ). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bi khắc tiển hoa ban” 碑刻蘚花斑 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Bia khắc đã lốm đốm rêu.
5. (Tính) Tạp loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Lang tổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rằn, vằn, chấm, vết, đốm, loang lổ: 白斑 Đốm trắng;
② Có vằn, có đốm... 斑馬 Ngựa vằn.
② Có vằn, có đốm... 斑馬 Ngựa vằn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu sắc lẫn lộn.
Từ ghép 17
ban bác 斑駮 • ban bác 斑驳 • ban bạch 斑白 • ban ban 斑斑 • ban cưu 斑鳩 • ban cưu 斑鸠 • ban điểm 斑点 • ban điểm 斑點 • ban mã 斑馬 • ban mã 斑马 • ban mao 斑蝥 • ban trúc 斑竹 • ban trượng 斑杖 • ban văn 斑紋 • ban văn 斑纹 • ban y 斑衣 • uỷ ban 委斑