Có 1 kết quả:
lan
Tổng nét: 21
Bộ: văn 文 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰文闌
Nét bút: 丶一ノ丶丨フ一一丨フ一一一丨フ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: YKANW (卜大日弓田)
Unicode: U+6595
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lán ㄌㄢˊ
Âm Nôm: lan
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran), レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): あや (aya)
Âm Quảng Đông: laan4
Âm Nôm: lan
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran), レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): あや (aya)
Âm Quảng Đông: laan4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Hoạ Động Diệu Tự Chân thế tử vận - 和洞妙自真世子韻 (Lý Trọng Tân)
• Khê hành lưỡng ngạn giai phù dung quế hoa dư hỉ toại phú thử thi - 溪行兩岸皆芙蓉桂花余喜遂賦此詩 (Tát Đô Lạt)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Quá Công Mẫu sơn - 過公母山 (Lê Quýnh)
• Quy cố viên kỳ 1 - 歸故園其一 (Nguyễn Phu Tiên)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Thu tứ - 秋思 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Hoạ Động Diệu Tự Chân thế tử vận - 和洞妙自真世子韻 (Lý Trọng Tân)
• Khê hành lưỡng ngạn giai phù dung quế hoa dư hỉ toại phú thử thi - 溪行兩岸皆芙蓉桂花余喜遂賦此詩 (Tát Đô Lạt)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Quá Công Mẫu sơn - 過公母山 (Lê Quýnh)
• Quy cố viên kỳ 1 - 歸故園其一 (Nguyễn Phu Tiên)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Thu tứ - 秋思 (Nguyễn Xuân Ôn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: ban lan 斒斕)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “ban lan” 斒斕.
Từ điển Thiều Chửu
① Ban lan 斒斕 sặc sỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 斑斕,斒斕 [banlán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loang lổ, màu sắc không đồng đều. Cũng nói là Ban lan 斒斕.
Từ ghép 1