Có 1 kết quả:

đẩu bồng

1/1

đẩu bồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo choàng, áo khoác ngoài

Từ điển trích dẫn

1. Áo khoác, thường không có ống tay, mặc thêm để chắn gió ngự hàn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chánh thuyết trước, chỉ kiến tha ốc lí đích tiểu nha đầu tử tống liễu tinh tinh chiên đẩu bồng lai, hựu thuyết: Đại nãi nãi tài đả phát nhân lai thuyết, hạ liễu tuyết, yếu thương nghị minh nhật thỉnh nhân tác thi ni” 正說著, 只見他屋裡的小丫頭子送了猩猩氈斗篷來, 又說: 大奶奶才打發人來說, 下了雪, 要商議明日請人作詩呢 (Đệ tứ thập cửu hồi) Đương nói chuyện, thì thấy một a hoàn trong nhà đưa cái áo khoác da đười ươi đến, và nói: Mợ Cả vừa cho người đến bảo: "Tuyết rơi rồi, muốn bàn ngày mai mời mọi người đến làm thơ đấy."
2. ☆Tương tự: “đại sưởng” 大氅.