Có 2 kết quả:
liêu • liệu
Tổng nét: 10
Bộ: đẩu 斗 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰米斗
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
Thương Hiệt: FDYJ (火木卜十)
Unicode: U+6599
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liáo ㄌㄧㄠˊ, liào ㄌㄧㄠˋ
Âm Nôm: lẽo, liều, xệu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Hàn: 료, 요
Âm Quảng Đông: liu2, liu6
Âm Nôm: lẽo, liều, xệu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Hàn: 료, 요
Âm Quảng Đông: liu2, liu6
Tự hình 5
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát thanh Cam Châu - Ký Lý Quân Phòng - 八聲甘州-寄李筠房 (Trương Viêm)
• Giang thành tử - Ất Mão chính nguyệt nhị thập nhật dạ ký mộng - 江城子-乙卯正月二十日夜記夢 (Tô Thức)
• Lưu biệt hữu nhân - 留別友人 (Lý Quý Lan)
• Ngộ Tam Đăng Phạm công Đăng Giảng - 遇三登范公登講 (Bùi Văn Dị)
• Phạm Lãi du Ngũ Hồ - 范蠡遊五湖 (Nguyễn Khuyến)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Sóc Dương giang tức cảnh - 朔陽江即景 (Phan Huy Thực)
• Tiên Hưng giáo thụ Lê Thường Lĩnh cửu bất tương kiến, phú thử dĩ ký - 先興教授黎常領久不相見賦此以寄 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tống Phạm giáo thụ trí sĩ - 送范教授致仕 (Nguyễn Thì Trung)
• Tống tòng ông trung thừa phụng sứ Hiệt Kiết Tư kỳ 2 - 送從翁中丞奉使黠戛斯其二 (Triệu Hỗ)
• Giang thành tử - Ất Mão chính nguyệt nhị thập nhật dạ ký mộng - 江城子-乙卯正月二十日夜記夢 (Tô Thức)
• Lưu biệt hữu nhân - 留別友人 (Lý Quý Lan)
• Ngộ Tam Đăng Phạm công Đăng Giảng - 遇三登范公登講 (Bùi Văn Dị)
• Phạm Lãi du Ngũ Hồ - 范蠡遊五湖 (Nguyễn Khuyến)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Sóc Dương giang tức cảnh - 朔陽江即景 (Phan Huy Thực)
• Tiên Hưng giáo thụ Lê Thường Lĩnh cửu bất tương kiến, phú thử dĩ ký - 先興教授黎常領久不相見賦此以寄 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tống Phạm giáo thụ trí sĩ - 送范教授致仕 (Nguyễn Thì Trung)
• Tống tòng ông trung thừa phụng sứ Hiệt Kiết Tư kỳ 2 - 送從翁中丞奉使黠戛斯其二 (Triệu Hỗ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Ðo đắn, lường tính, liệu, như liêu lượng 料畫 liệu lường, liệu lí 料理 liệu sửa (săn sóc), v.v.
② Vuốt ve.
③ Một âm là liệu. Vật liệu, thứ gì có thể dùng làm đồ chế tạo được đều gọi là liệu.
④ Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc cũng gọi là liệu.
⑤ Các thức cho ngựa trâu ăn như cỏ ngô cũng gọi là liệu.
⑥ Liệu đoán, như liệu sự như thần 料事如神 liệu đoán việc đúng như thần.
⑦ Liều, hợp số nhiều làm một gọi là nhất liệu 一料 một liều.
② Vuốt ve.
③ Một âm là liệu. Vật liệu, thứ gì có thể dùng làm đồ chế tạo được đều gọi là liệu.
④ Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc cũng gọi là liệu.
⑤ Các thức cho ngựa trâu ăn như cỏ ngô cũng gọi là liệu.
⑥ Liệu đoán, như liệu sự như thần 料事如神 liệu đoán việc đúng như thần.
⑦ Liều, hợp số nhiều làm một gọi là nhất liệu 一料 một liều.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đo, lường tính
2. liệu đoán
3. vuốt ve
4. vật liệu
5. liều (làm nhiều trong 1 lần)
2. liệu đoán
3. vuốt ve
4. vật liệu
5. liều (làm nhiều trong 1 lần)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự vật đem cung cấp, sử dụng hoặc tham khảo. ◎Như: “tài liệu” 材料, “nguyên liệu” 原料, “hương liệu” 香料 chất thơm, “nhan liệu” 顏料 sơn màu (hội họa), “sử liệu” 史料, “tư liệu” 資料.
2. (Danh) Đề tài sự vật để làm thi văn hoặc nói chuyện. ◎Như: “tiếu liệu” 笑料 chuyện làm cho mắc cười, “thi liệu” 詩料 đề tài làm thơ.
3. (Danh) Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc gọi là “liệu”.
4. (Danh) Các thức cho ngựa trâu ăn, các thứ dùng để bón trồng cây. ◎Như: “phì liệu” 肥料 chất bón cây, “thảo liệu” 草料 đồ ăn (cỏ, đậu, v.v.) dùng để nuôi súc vật, “tự liệu” 飼料 đồ ăn cho động vật.
5. (Danh) Lượng từ: món, liều. ◎Như: “dược nhất liệu” 藥一料 một liều thuốc.
6. (Động) Đo đắn, lường tính. ◎Như: “dự liệu” 預料 ước tính, dự đoán, “liệu sự như thần” 料事如神 tính việc như thần.
7. (Động) Tính sổ, kiểm điểm.
8. (Động) Trông coi, coi sóc. ◎Như: “chiếu liệu” 照料 trông coi, “liệu lí” 料理 coi sóc.
9. (Động) Vứt đi, gạt bỏ. § Thông “lược” 撂.
10. (Động) Vuốt.
2. (Danh) Đề tài sự vật để làm thi văn hoặc nói chuyện. ◎Như: “tiếu liệu” 笑料 chuyện làm cho mắc cười, “thi liệu” 詩料 đề tài làm thơ.
3. (Danh) Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc gọi là “liệu”.
4. (Danh) Các thức cho ngựa trâu ăn, các thứ dùng để bón trồng cây. ◎Như: “phì liệu” 肥料 chất bón cây, “thảo liệu” 草料 đồ ăn (cỏ, đậu, v.v.) dùng để nuôi súc vật, “tự liệu” 飼料 đồ ăn cho động vật.
5. (Danh) Lượng từ: món, liều. ◎Như: “dược nhất liệu” 藥一料 một liều thuốc.
6. (Động) Đo đắn, lường tính. ◎Như: “dự liệu” 預料 ước tính, dự đoán, “liệu sự như thần” 料事如神 tính việc như thần.
7. (Động) Tính sổ, kiểm điểm.
8. (Động) Trông coi, coi sóc. ◎Như: “chiếu liệu” 照料 trông coi, “liệu lí” 料理 coi sóc.
9. (Động) Vứt đi, gạt bỏ. § Thông “lược” 撂.
10. (Động) Vuốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðo đắn, lường tính, liệu, như liêu lượng 料畫 liệu lường, liệu lí 料理 liệu sửa (săn sóc), v.v.
② Vuốt ve.
③ Một âm là liệu. Vật liệu, thứ gì có thể dùng làm đồ chế tạo được đều gọi là liệu.
④ Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc cũng gọi là liệu.
⑤ Các thức cho ngựa trâu ăn như cỏ ngô cũng gọi là liệu.
⑥ Liệu đoán, như liệu sự như thần 料事如神 liệu đoán việc đúng như thần.
⑦ Liều, hợp số nhiều làm một gọi là nhất liệu 一料 một liều.
② Vuốt ve.
③ Một âm là liệu. Vật liệu, thứ gì có thể dùng làm đồ chế tạo được đều gọi là liệu.
④ Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc cũng gọi là liệu.
⑤ Các thức cho ngựa trâu ăn như cỏ ngô cũng gọi là liệu.
⑥ Liệu đoán, như liệu sự như thần 料事如神 liệu đoán việc đúng như thần.
⑦ Liều, hợp số nhiều làm một gọi là nhất liệu 一料 một liều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dự tính, lường tính, dự đoán trước: 料事如神 Dự đoán như thần; 不出所料 Đúng như đã đoán trước, không ngoài dự đoán;
② (văn) Vuốt ve;
③ (văn) Ngọc giả làm bằng pha lê;
④ Vật liệu, chất liệu, nguyên liệu: 木料 Gỗ; 加料 Thêm chất liệu; 鞋料兒 Vật liệu làm giày; 停工待料 Ngừng việc chờ nguyên liệu;
⑤ (văn) Liều: 一料 Một liều.
② (văn) Vuốt ve;
③ (văn) Ngọc giả làm bằng pha lê;
④ Vật liệu, chất liệu, nguyên liệu: 木料 Gỗ; 加料 Thêm chất liệu; 鞋料兒 Vật liệu làm giày; 停工待料 Ngừng việc chờ nguyên liệu;
⑤ (văn) Liều: 一料 Một liều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đo lường. Đong xem được bao nhiêu. Thóc lúa rơm rạ cho trâu bò ăn — Thứ có thể dùng chế tạo đồ vật. Td: Vật liệu — Thứ có thể dùng vào việc được. Td: Tài liệu — Tính toán sắp đặt công việc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đôi ta chút nghĩa đèo bòng, Đến nhà trước liệu nói sòng cho minh «.
Từ ghép 30
ẩm liệu 飲料 • bất liệu 不料 • bị liệu 備料 • bị liệu 备料 • biện liệu 辦料 • chất liệu 質料 • chiếu liệu 照料 • dự liệu 預料 • điều liệu 調料 • định liệu 定料 • hương liệu 香料 • liệu bài 料排 • liệu cơ 料機 • liệu lí 料理 • liệu tưởng 料想 • nguyên liệu 原料 • nhan liệu 顏料 • nhiễm liệu 染料 • nhiên liệu 然料 • phì liệu 肥料 • quy liệu 規料 • sử liệu 史料 • tác liệu 作料 • tài liệu 才料 • tài liệu 材料 • tảo liệu 早料 • tố liệu 塑料 • trù liệu 籌料 • vật liệu 物料 • ý liệu 意料