Có 1 kết quả:

liệu lí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lo liệu, quản lí. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khả cấp sai nhân đáo bỉ thủ ngự thành trì, tịnh liệu lí táng sự” 可急差人到彼守禦城池, 並料理葬事 (Đệ ngũ tam hồi) Hãy gấp sai người sang đó coi giữ thành trì và lo liệu việc tang.
2. Món ăn. ◎Như: “Nhật Bổn liệu lí dĩ tinh trí văn danh” 日本料理以精緻聞名.
3. Coi sóc, trông nom, chiếu cố. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Nhữ nhược vi tuyển quan, đương hảo liệu lí thử nhân” 汝若為選官, 當好料理此人 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行).
4. Làm cho khổ sở, bức bách, chiết ma. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Nhãn hôn cửu bị thư liệu lí, Phế khát đa nhân tửu tổn thương” 眼昏久被書料理, 肺渴多因酒損傷 (Đối kính ngẫu ngâm 對鏡偶吟).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán sắp đặt công việc.