Có 1 kết quả:
hộc
Tổng nét: 11
Bộ: đẩu 斗 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰角斗
Nét bút: ノフノフ一一丨丶丶一丨
Thương Hiệt: NBYJ (弓月卜十)
Unicode: U+659B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hú ㄏㄨˊ
Âm Nôm: hóc, hộc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): と (to)
Âm Hàn: 곡
Âm Quảng Đông: huk6
Âm Nôm: hóc, hộc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): と (to)
Âm Hàn: 곡
Âm Quảng Đông: huk6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ Bình Thuận liêm hiến Hà Thiếu Trai tiên sinh nguyên vận kỳ 2 - 步平順廉憲何少齋先生原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Diêm tỉnh - 鹽井 (Đỗ Phủ)
• Hồ Châu lạc - 湖州樂 (Tôn Phần)
• Khoá phạt mộc - 課伐木 (Đỗ Phủ)
• Khuê oán kỳ 047 - 閨怨其四十七 (Tôn Phần)
• Thuỷ phu dao - 水夫謠 (Vương Kiến)
• Tiền đường ngoạn nguyệt - 前堂玩月 (Vũ Tông Phan)
• Tư quy - 思歸 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Vân Đồn - 雲屯 (Nguyễn Trãi)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Diêm tỉnh - 鹽井 (Đỗ Phủ)
• Hồ Châu lạc - 湖州樂 (Tôn Phần)
• Khoá phạt mộc - 課伐木 (Đỗ Phủ)
• Khuê oán kỳ 047 - 閨怨其四十七 (Tôn Phần)
• Thuỷ phu dao - 水夫謠 (Vương Kiến)
• Tiền đường ngoạn nguyệt - 前堂玩月 (Vũ Tông Phan)
• Tư quy - 思歸 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Vân Đồn - 雲屯 (Nguyễn Trãi)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái hộc đựng thóc
2. hộc (đơn vị đo, bằng 10 đấu)
2. hộc (đơn vị đo, bằng 10 đấu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đong lường thời xưa. ◇Trang Tử 莊子: “Vi chi đẩu hộc dĩ lượng chi, tắc tịnh dữ đẩu hộc nhi thiết chi” 為之斗斛以量之, 則並與斗斛而竊之 (Khư khiếp 胠篋) Làm ra cái đấu cái hộc để đong lường, thì cũng lấy cái đấu cái hộc mà ăn cắp.
2. (Danh) Chỉ bồn chậu hình như cái hộc.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, mười “đẩu” 斗 (đấu) là một “hộc” 斛.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo sức giương cung.
5. (Danh) Họ “Hộc”.
6. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “hộc chu” 斛舟 thuyền nhỏ.
7. (Động) Đong, lường.
2. (Danh) Chỉ bồn chậu hình như cái hộc.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, mười “đẩu” 斗 (đấu) là một “hộc” 斛.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo sức giương cung.
5. (Danh) Họ “Hộc”.
6. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “hộc chu” 斛舟 thuyền nhỏ.
7. (Động) Đong, lường.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hộc, mười đấu là một hộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Hộc (đồ đong lường thời xưa, bằng mười đấu, sau lại bằng năm đấu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một dụng cụ đo lường thời cổ, dùng để đong thóc gạo, bằng mười đấu.
Từ ghép 1