Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cân phủ
1
/1
斤斧
cân phủ
Từ điển trích dẫn
1. Búa rìu.
2. Chỉ binh khí.
3. Xin người khác sửa chữa văn thơ (kính từ). ◇Phạm Trọng Yêm
范
仲
淹
: “Cánh khất cân phủ, miễn di chúng tiếu”
更
乞
斤
斧
,
免
貽
眾
誚
(Dữ Hàn Ngụy Công thư
與
韓
魏
公
書
) Lại mong châm chước, khỏi để người ta chê trách.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑
(
Lý Thừa Ân
)
•
Dinh ốc - 營屋
(
Đỗ Phủ
)
•
Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Quy Côn Sơn chu trung tác - 歸昆山舟中作
(
Nguyễn Trãi
)
Bình luận
0