Có 1 kết quả:

cân phủ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Búa rìu.
2. Chỉ binh khí.
3. Xin người khác sửa chữa văn thơ (kính từ). ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Cánh khất cân phủ, miễn di chúng tiếu” 更乞斤斧, 免貽眾誚 (Dữ Hàn Ngụy Công thư 與韓魏公書) Lại mong châm chước, khỏi để người ta chê trách.

Một số bài thơ có sử dụng