Có 1 kết quả:

chước luân lão thủ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ người tài nghề thành thạo, tinh thâm hoặc có nhiều kinh nghiệm. § Xe: “trác luân lão thủ” 斲輪老手.