Có 1 kết quả:
trảm
Tổng nét: 11
Bộ: cân 斤 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰車斤
Nét bút: 一丨フ一一一丨ノノ一丨
Thương Hiệt: JJHML (十十竹一中)
Unicode: U+65AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhǎn ㄓㄢˇ
Âm Nôm: chém, trảm
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan), サン (san), セン (sen), ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru)
Âm Hàn: 참
Âm Quảng Đông: zaam2
Âm Nôm: chém, trảm
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan), サン (san), セン (sen), ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru)
Âm Hàn: 참
Âm Quảng Đông: zaam2
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Chiết hạm tinh trực thần - 折檻旌直臣 (Cao Bá Quát)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ Nguyễn Quang Bích thi - 和阮光碧詩 (Tôn Thất Thuyết)
• Loạn thời - 亂時 (Đặng Trần Côn)
• Mộ đông tống Tô tứ lang Hễ binh tào thích Quế Châu - 暮冬送蘇四郎徯兵曹適桂州 (Đỗ Phủ)
• Quan xá nghinh nội tử hữu đình hoa khai - 官舍迎內子有庭花開 (Lư Trừ)
• Tư Mã tướng quân ca - 司馬將軍歌 (Lý Bạch)
• Vô đề - 無題 (Saigō Takamori)
• Y vận phụng thù Lý Địch - 依韻奉酬李迪 (Cao Biền)
• Chiết hạm tinh trực thần - 折檻旌直臣 (Cao Bá Quát)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ Nguyễn Quang Bích thi - 和阮光碧詩 (Tôn Thất Thuyết)
• Loạn thời - 亂時 (Đặng Trần Côn)
• Mộ đông tống Tô tứ lang Hễ binh tào thích Quế Châu - 暮冬送蘇四郎徯兵曹適桂州 (Đỗ Phủ)
• Quan xá nghinh nội tử hữu đình hoa khai - 官舍迎內子有庭花開 (Lư Trừ)
• Tư Mã tướng quân ca - 司馬將軍歌 (Lý Bạch)
• Vô đề - 無題 (Saigō Takamori)
• Y vận phụng thù Lý Địch - 依韻奉酬李迪 (Cao Biền)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chém, chặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chém, chặt, cắt. ◎Như: “trảm thảo” 斬草 cắt cỏ, “trảm thủ” 斬首 chém đầu. ◇Sử Kí 史記: “Thượng bất dục tựu thiên hạ hồ? Hà vi trảm tráng sĩ” 上不欲就天下乎? 何為斬壯士 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nhà vua không muốn thành tựu việc thiên hạ à? Làm sao lại chém tráng sĩ.
2. (Động) Dứt hết. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quân tử chi trạch, ngũ thế nhi trảm” 君子之澤, 五世而斬 (Li Lâu hạ 離婁下) Ơn trạch người quân tử, năm đời thì dứt.
3. (Phó) Rất, cực, một loạt. ◎Như: “trảm tân” 斬新 rất mới, “trảm tề” 斬齊 một loạt đều.
4. (Danh) “Trảm thôi” 斬衰 áo tang sổ gấu.
2. (Động) Dứt hết. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quân tử chi trạch, ngũ thế nhi trảm” 君子之澤, 五世而斬 (Li Lâu hạ 離婁下) Ơn trạch người quân tử, năm đời thì dứt.
3. (Phó) Rất, cực, một loạt. ◎Như: “trảm tân” 斬新 rất mới, “trảm tề” 斬齊 một loạt đều.
4. (Danh) “Trảm thôi” 斬衰 áo tang sổ gấu.
Từ điển Thiều Chửu
① Chém, như trảm thảo 斬草 chém cỏ, trảm thủ 斬首 chém đầu, v.v.
② Dứt, như quân tử chi trạch, ngũ thế nhi trảm 君子之澤,五世而斬 ơn trạch người quân tử năm đời mà dứt.
③ Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Như trảm tân 斬新 một loạt mới, trảm tề 斬齊 một loạt đều. Trảm thôi 斬衰 áo tang sổ gấu.
② Dứt, như quân tử chi trạch, ngũ thế nhi trảm 君子之澤,五世而斬 ơn trạch người quân tử năm đời mà dứt.
③ Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Như trảm tân 斬新 một loạt mới, trảm tề 斬齊 một loạt đều. Trảm thôi 斬衰 áo tang sổ gấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chặt, chém: 斬斷魔爪 Chặt đứt nanh vuốt; 披荊斬棘 Chém gai chặt gốc;
② (văn) Dứt, tuyệt: 國旣卒斬,何用不監? Nước nhà đã tuyệt diệt, sao ngươi không xem xét? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam sơn);
③ (văn) Một loạt: 斬新 Một loạt mới; 斬齊 Một loạt đều;
④ (văn) Áo tang xổ gấu (lai, vạt, trôn): 晏嬰粗縗斬 Áo sô của Yến Anh xổ gấu (Tả truyện: Tương công thập thất niên).
② (văn) Dứt, tuyệt: 國旣卒斬,何用不監? Nước nhà đã tuyệt diệt, sao ngươi không xem xét? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam sơn);
③ (văn) Một loạt: 斬新 Một loạt mới; 斬齊 Một loạt đều;
④ (văn) Áo tang xổ gấu (lai, vạt, trôn): 晏嬰粗縗斬 Áo sô của Yến Anh xổ gấu (Tả truyện: Tương công thập thất niên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà chém — Cắt đứt. Dứt tuyệt.
Từ ghép 11