Có 1 kết quả:
trác
Tổng nét: 14
Bộ: cân 斤 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰𠁁斤
Nét bút: フフ一フフ一フ一丨一ノノ一丨
Thương Hiệt: RMHML (口一竹一中)
Unicode: U+65B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhuó ㄓㄨㄛˊ
Âm Nôm: chước, trác
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru)
Âm Hàn: 착
Âm Quảng Đông: doek3
Âm Nôm: chước, trác
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru)
Âm Hàn: 착
Âm Quảng Đông: doek3
Tự hình 2
Dị thể 12
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đẽo (gỗ)
2. như chữ "chước" 斫
2. như chữ "chước" 斫
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái búa (thời xưa).
2. (Động) Đẽo. ◎Như: “trác mộc” 斲木 đẽo gỗ. § Người làm việc lâu có kinh nghiệm nhiều gọi là “trác luân lão thủ” 斲輪老手.
3. (Động) Chạm, khắc.
2. (Động) Đẽo. ◎Như: “trác mộc” 斲木 đẽo gỗ. § Người làm việc lâu có kinh nghiệm nhiều gọi là “trác luân lão thủ” 斲輪老手.
3. (Động) Chạm, khắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẽo, như trác mộc 斲木 đẽo gỗ. Người làm việc lâu có kinh nghiệm nhiều gọi là trác luân lão thủ 斲輪老手.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đẽo: 斲木 Đẽo gỗ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy rìu đẽo cây.
Từ ghép 1