Có 3 kết quả:

chướctrọctrục
Âm Hán Việt: chước, trọc, trục
Tổng nét: 25
Bộ: cân 斤 (+21 nét)
Hình thái:
Nét bút: フ一ノ丨丶一ノ丶丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶ノノ一丨
Thương Hiệt: SIHML (尸戈竹一中)
Unicode: U+65B8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: zhú ㄓㄨˊ, zhǔ ㄓㄨˇ, zhuó ㄓㄨㄛˊ
Âm Quảng Đông: zuk1

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

chước

phồn thể

Từ điển phổ thông

chặt, đẵn (cây)

trọc

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại nông cụ thời xưa, giống như cái “sừ” .
2. (Động) Bửa, chẻ, chặt. ◎Như: “trọc đạo” chẻ lúa.

trục

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bửa ra. Chẻ ra — Một loại bừa để bừa ruộng.