Có 1 kết quả:
phương hướng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phương hướng, phía
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ đông tây nam bắc trên dưới.
2. Mục tiêu phía trước. ◇Trần Nghị 陳毅: “Diên An hữu bảo tháp, Nguy nguy cao san thượng; Cao tủng nhập vân đoan, Tháp tiêm chỉ phương hướng” 延安有寶塔, 巍巍高山上; 高聳入雲端, 塔尖指方向 (Diên An bảo tháp ca 延安寶塔歌).
3. Tình thế. ◎Như: “khán phương hướng tố sự” 看方向做事.
2. Mục tiêu phía trước. ◇Trần Nghị 陳毅: “Diên An hữu bảo tháp, Nguy nguy cao san thượng; Cao tủng nhập vân đoan, Tháp tiêm chỉ phương hướng” 延安有寶塔, 巍巍高山上; 高聳入雲端, 塔尖指方向 (Diên An bảo tháp ca 延安寶塔歌).
3. Tình thế. ◎Như: “khán phương hướng tố sự” 看方向做事.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái phía mà ta nhìn về đó.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0